Tác giả :
Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1
|
Kiến thức và lập luận kỹ thuật
|
|
CĐR-1
|
Có khả năng nhận biết, trình bày và giải quyết các vấn đề kỹ thuật phức tạp bằng cách áp dụng các nguyên tắc khoa học, kỹ thuật và toán học
|
3
|
2
|
Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
|
|
CĐR-2
|
Phân tích kết quả thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên quan vật liệu và kết cấu xây dựng
|
4
|
CĐR-3
|
Lập kế hoạch tự học nhằm đề xuất các giải pháp sáng tạo giải quyết các vấn đề chuyên ngành
|
5
|
CĐR-4
|
Phát triển thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp
|
5
|
3
|
Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
|
|
CĐR-5
|
Tổ chức làm việc nhóm dựa trên đặc tính từng thành viên của nhóm để giải quyết mục tiêu dự án
|
5
|
CĐR-6
|
Khả năng giao tiếp hiệu quả nhằm đáp ứng nhu cầu và đặc tính của người nghe, sử dụng kiến thức ngoại ngữ trong hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai thực hiện dự án CTGT trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường
|
|
CĐR-7
|
Thiết kế một phần hoặc toàn bộ dự án CTGT dựa trên kiến thức và kỹ năng tích lũy được trong quá trình học có xét đến các yếu tố kỹ thuật, kinh tế, môi trường, xã hội và bền vững
|
5
|
CĐR-8
|
Đề xuất các giải pháp thi công một phần hoặc toàn bộ dự án CTGT như thực hiện, tổ chức, điều hành và quản lý
|
5
|
CĐR-9
|
Khả năng phân tích, quản lý, đánh giá chất lượng dự án CTGT
|
5
|
Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
|
Thông báo Khoa
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU- ỨNG DỤNG
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
|
Copyright © 2013, Khoa Xây dựng - Trường Đại Học Sư phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 01 Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (+84 - 8) 38972092 - 0837727679 Zalo:
E-mail: fce@hcmute.edu.vn Fanpage: https://www.facebook.com/khoaxaydungHCMUTE
Truy cập tháng:22,400
Tổng truy cập:55,728
|