Tác giả :
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
|
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
|
|
MEDO532104
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
|
|
FEMS532204
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
3
|
|
|
ADYS530304
|
Động lực học kết cấu nâng cao
|
3
|
|
|
ASME530404
|
Cơ học đất nâng cao
|
3
|
|
|
PRAC532304
|
Thực hành 1 (Mô phỏng kết cấu)
|
3
|
|
Tổng
|
21
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
SECE531004
|
Chuyên đề
|
3
|
SRME530126
|
|
ARCS530904
|
Tính toán kết cấu BTCT nâng cao
|
3
|
|
|
ACMA531104
|
Công nghệ VLXD nâng cao
|
3
|
|
|
AFCE531204
|
Công nghệ nền móng nâng cao
|
3
|
|
|
PRAC532404
|
Thực hành 2 (VLXD và Kết cấu)
|
3
|
|
|
|
Phần tự chọn (chọn 2 trong 7 môn)
|
6
|
|
|
AMMA530104
|
Cơ học vật liệu nâng cao
|
3
|
|
|
ASTA530504
|
Cơ học kết cấu nâng cao
|
3
|
|
|
STST530604
|
Ổn định kết cấu
|
3
|
|
|
FRME530704
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
|
|
PSST530804
|
Kết cấu tấm vỏ
|
3
|
|
|
STRE532504
|
Phân tích độ tin cậy của kết cấu
|
3
|
|
|
DEEX532604
|
Hố đào sâu
|
3
|
|
|
|
Phần tự chọn (chọn 1 trong 8 môn)
|
3
|
|
|
ASTS531504
|
Kết cấu thép nâng cao
|
3
|
|
|
APCS531304
|
Kết cấu BT ứng lực trước nâng cao
|
3
|
|
|
ACSC531404
|
Kết cấu thép-BTCT liên hợp nâng cao
|
3
|
|
|
FRCS531604
|
Kết cấu BT cốt sợi
|
3
|
|
|
HERC532704
|
Phân tích ứng xử kết cấu BTCT chịu nhiệt
|
3
|
|
|
REBS532804
|
Hư hỏng sửa chữa gia cường công trình
|
3
|
|
|
SOIM532904
|
Công nghệ xử lý nền đất yếu
|
3
|
|
|
DEOP531704
|
Tính toán kết cấu tối ưu
|
3
|
|
Tổng
|
24
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
THES611804
|
Đề án tốt nghiệp
|
09
|
SECE531004
|
|
|
Phần tự chọn (chọn 2 trong 8 môn)
|
6
|
|
|
ASTS531504
|
Kết cấu thép nâng cao
|
3
|
|
|
APCS531304
|
Kết cấu BT ứng lực trước nâng cao
|
3
|
|
|
ACSC531404
|
Kết cấu thép-BTCT liên hợp nâng cao
|
3
|
|
|
FRCS531604
|
Kết cấu BT cốt sợi
|
3
|
|
|
HERC532704
|
Phân tích ứng xử kết cấu BTCT chịu nhiệt
|
3
|
|
|
REBS532804
|
Hư hỏng sửa chữa gia cường công trình
|
3
|
|
|
SOIM532904
|
Công nghệ xử lý nền đất yếu
|
3
|
|
|
DEOP531704
|
Tính toán kết cấu tối ưu
|
3
|
|
Tổng
|
15
|
|
Họ và tên:
|
*
|
|
Email:
|
*
|
|
Tiêu đề:
|
*
|
|
Mã xác nhận:
|
(*)
|
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules |
| | | |
Toolbar's wrapper | | | | | |
Content area wrapper | |
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle. |
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttons | Statistics module | Editor resizer |
| |
|
|
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other. | |
| | | |
*
|
|
|
Thông báo Khoa
TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU- ỨNG DỤNG
KỸ THUẬT XÂY DỰNG
|
Copyright © 2013, Khoa Xây dựng - Trường Đại Học Sư phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 01 Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam
Điện thoại: (+84 - 8) 38972092 - 0837727679 Zalo:
E-mail: fce@hcmute.edu.vn Fanpage: https://www.facebook.com/khoaxaydungHCMUTE
Truy cập tháng:21,093
Tổng truy cập:54,421
|