8.1. Khung CTĐT tiến sĩ đối với đầu vào trình độ thạc sĩ
Thời gian đào tạo thiết kế: 3 năm. Thời gian đào tạo tối đa: 6 năm.
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
TH/TN
|
TL
|
I
|
Phần bắt buộc
|
3
|
|
|
|
|
|
AFEM732104
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Phần tự chọn (chọn 1 trong 9 môn)
|
3
|
|
|
|
|
|
COME732604
|
Cơ học môi trường liên tục
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
IELA732704
|
Lý thuyết đàn hồi – dẻo
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
AMMA730104
|
Cơ học vật liệu nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
FRME730704
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
PSST730804
|
Kết cấu tấm vỏ
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
ADYS730304
|
Động lực học kết cấu nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
AFME732804
|
Cơ học lưu chất nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
MSME732904
|
Mô hình hóa mô phỏng các bài toán cơ học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
DEOP731704
|
Tính toán kết cấu tối ưu
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
III
|
Tiểu luận tổng quan và chuyên đề
|
45
|
|
|
|
|
|
SEEM733304
|
Tiểu luận tổng quan
|
10
|
|
|
|
1-2
|
|
SEEM843404
|
Chuyên đề NCKH 1
|
15
|
|
|
|
3-4
|
|
SEEM843504
|
Chuyên đề NCKH 2
|
20
|
|
|
|
5-6
|
IV
|
THES973604
|
Luận án
|
39
|
|
|
|
6
|
Tổng cộng
|
90
|
|
|
|
|
8.2 Khung CTĐT tiến sĩ đối với đầu vào trình độ đại học
Thời gian đào tạo thiết kế: 4 năm. Thời gian đào tạo tối đa: 6 năm.
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ
|
Tổng
|
LT
|
TH/TN
|
TL
|
I
|
Phần bắt buộc trình độ thạc sĩ
|
15
|
|
|
|
|
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
MEDO532104
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
FEMS532204
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
|
MBDY533004
|
Động lực học hệ nhiều vật
|
3
|
3
|
0
|
0
|
1
|
II
|
Phần tự chọn (chọn 5 trong 6 môn)
|
15
|
|
|
|
|
|
ENVI533104
|
Dao động kỹ thuật
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
CFDY533204
|
Tính toán động lực học lưu chất
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
VMME533304
|
Phương pháp biến phân trong cơ học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
AMMA530104
|
Cơ học vật liệu nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
FRME530704
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
|
DEOP531704
|
Tính toán kết cấu tối ưu
|
3
|
3
|
0
|
0
|
2
|
III
|
Phần bắt buộc trình độ tiến sĩ
|
3
|
|
|
|
|
|
AFEM732104
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
IV
|
Phần tự chọn trình độ tiến sĩ (chọn 1 trong 9 môn)
|
3
|
|
|
|
|
|
COME732604
|
Cơ học môi trường liên tục
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
IELA732704
|
Lý thuyết đàn hồi – dẻo
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
AMMA730104
|
Cơ học vật liệu nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
FRME730704
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
PSST730804
|
Kết cấu tấm vỏ
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
ADYS730304
|
Động lực học kết cấu nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
AFME732804
|
Cơ học lưu chất nâng cao
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
MSME732904
|
Mô hình hóa mô phỏng các bài toán cơ học
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
|
DEOP731704
|
Tính toán kết cấu tối ưu
|
3
|
3
|
0
|
0
|
3
|
V
|
Tiểu luận tổng quan và chuyên đề
|
45
|
|
|
|
|
|
SEEM733304
|
Tiểu luận tổng quan
|
10
|
|
|
|
3-4
|
|
SEEM843404
|
Chuyên đề NCKH 1
|
15
|
|
|
|
5-6
|
|
SEEM843504
|
Chuyên đề NCKH 2
|
20
|
|
|
|
7-8
|
IV
|
THES973604
|
Luận án
|
39
|
|
|
|
8
|
Tổng cộng
|
120
|
|
|
|
|