Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
Kiến thức và lập luận kỹ thuật
|
|
1.1.
|
Giải thích các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (chủ nghĩa xã hội khoa học, toán học, vật lý học,…)
|
2
|
1.2.
|
Áp dụng các kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi như vẽ kỹ thuật, cơ học, trắc địa, địa cơ, vật liệu xây dựng, thủy lực – thủy văn vào lĩnh vực xây dựng công trình giao thông
|
3
|
1.3.
|
Đề xuất phương án tính toán thiết kế, thi công và quản lý công trình giao thông dựa vào kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
|
5
|
2
|
Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
|
|
2.1.
|
Đề xuất được những giải pháp giải quyết vấn đề thực tế trong các lĩnh vực thiết kế, thi công và quản lý công trình giao thông
|
5
|
2.2.
|
Phân tích kết quả thử nghiệm các vấn đề kỹ thuật liên quan vật liệu và công trình giao thông
|
4
|
2.3.
|
Chọn lựa các giải pháp công nghệ kỹ thuật thuộc ngành công trình giao thông dựa vào các yếu tố xã hội, kinh tế và kỹ thuật
|
5
|
2.4.
|
Lập kế hoạch tự học nhằm đề xuất các giải pháp sáng tạo giải quyết các vấn đề chuyên ngành
|
5
|
2.5.
|
Phát triển thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn, ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp
|
5
|
3.
|
Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
|
|
3.1.
|
Tổ chức làm việc nhóm dựa trên đặc tính từng thành viên của nhóm để giải quyết hiệu quả mục tiêu dự án
|
5
|
3.2.
|
Tổng hợp các kỹ năng giao tiếp khác nhau như viết báo cáo, thể hiện bản vẽ, thuyết trình nhằm đáp ứng nhu cầu và đặc tính của người nghe
|
5
|
3.3.
|
Sử dụng kiến thức ngoại ngữ để giao tiếp trong hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4.
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo
|
|
4.1.
|
Đánh giá được sự tác động của kỹ thuật xây dựng công trình giao thông đối với sự phát triển kinh tế, xã hội, môi trường và ngược lại
|
5
|
4.2.
|
Phát triển nghề nghiệp phù hợp với hình thái tổ chức và văn hóa doanh nghiệp để làm việc thành công
|
5
|
4.3.
|
Chọn lựa mô hình thiết kế công trình giao thông thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật, kinh tế, môi trường, xã hội và bền vững
|
5
|
4.4.
|
Thiết kế một phần hoặc toàn bộ công trình giao thông dựa trên kiến thức và kỹ năng tích lũy được trong quá trình học
|
5
|
4.5.
|
Đề xuất các giải pháp thi công một phần hoặc toàn bộ công trình giao thông như thực hiện, tổ chức, điều hành và quản lý
|
5
|
4.6.
|
Chọn lựa giải pháp phù hợp để vận hành công trình giao thông như giám sát, bảo trì, sửa chữa hoặc nâng cấp
|
5
|
4.7.
|
Tổ chức lãnh đạo và quản lý nhóm làm việc trong hoạt động xây dựng công trình giao thông
|
5
|
4.8.
|
Phân tích các sản phẩm xây dựng để vận dụng và phát triển kinh doanh trong lĩnh vực công trình giao thông
|
4
|