TƯ VẤN SINH VIÊN


           
 
Chủ đề năm học 2024-2025: "ĐỔI MỚI QUẢN TRỊ ĐẠI HỌC & HỘI NHẬP TOÀN CẦU" 
Tác giả :

 

Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.       

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

2.       

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

0(1)

 

3.       

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

0(3)

 

4.       

 

Giáo dục quốc phòng

165

 

 

Tổng

2

 

 

 

 

 

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

MATH132401

Toán 1

3

 

2.     

ICET130117

Nhập môn ngành CNKTCTXD

3(2+1)

 

3.     

DGED12­5716

Hình họa - Vẽ kỹ thuật xây dựng

2

 

4.     

APCO131621

Lập trình ứng dụng trong xây dựng

3(2+1)

 

5.     

GCHE130603

Hóa đại cương

3

 

6.     

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

0(1)

 

7.     

 EHQT130137

Anh văn 1

3

 

8.     

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

 

9.     

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

 

10. 

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

Tổng

24

 

 

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

MATH132501

Toán 2

3

HT_(MATH132401)

2.     

MATH132901

Xác suất thống kê ứng dụng

3

HT_(MATH132401)

3.     

PHYS130902

Vật lý 1

3

HT_(MATH132401)

4.     

FUME130221

Cơ học cơ sở

3

SS_(MATH132501)

5.     

ARCH230216

Kiến trúc

3

HT_(DGED12­1023)

6.     

ENDP114617

TT. Vẽ kỹ thuật trong xây dựng

1

HT_(DGED12­1023)

7.     

 

KHXHNV 1 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

 

8.     

 EHQT130237

Anh văn 2

3

 EHQT130137

9.     

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

TQ_(LLCT120205) 

10. 

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

0(1)

PHED110613

Tổng

23

 

 

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

AMCO131421

Toán ứng dụng trong XD

3

HT_(MATH132501)

2.     

MATH132601

Toán 3

3

HT_(MATH132401)

HT_(MATH132501)

3.     

PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_(PHYS130902)

HT_(MATH132401)

HT_(MATH132501)

4.     

PHYS111202

Thí nghiệm vật lý 1

1

HT_(MATH132401) HT_(PHYS130902)

5.     

STMA240121

Sức bền vật liệu

4

HT_(MATH132501)

TQ_(FUME130221)

6.     

COMA220717

Vật liệu xây dựng

2

 

7.     

 

KHXHNV 2 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

 

8.     

 EHQT230337

Anh văn 3

3

EHQT130237

9.     

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

TQ_(LLCT130105) 

10. 

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

0(3)

PHED130715

Tổng

23

 

Học kỳ 4:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

COEC321119

Kinh tế xây dựng

2

 

2.     

SURP222819

TT Trắc địa

2

 

3.     

SOME240118

Cơ học đất

4

SS_(SOIT220218)

4.     

SOIT220218

Khảo sát và thí nghiệm đất

2

SS_(SOME240118)

5.     

STME240517

Cơ học kết cấu

4

HT_(STMA240121)

6.     

METE210321

Thí nghiệm cơ học

1

HT_(STMA240121)

7.     

RCST240617

Kết cấu bê tông cốt thép

4

TQ_(STMA240121) HT_(COMA220717)

8.     

COMP211117

TT Vật liệu xây dựng

1

HT_(COMA220717)

9.     

 EHQT230437

Anh văn 4

3

EHQT230337

Tổng

23

 

Học kỳ 5:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

RCBS320817

Kết cấu công trình BTCT

2

HT_(STME240517) HT_(RCST240617)

2.     

COTE340319

Kỹ thuật thi công

4

HT_(STMA240121)

HT_(RCST240617)

HT_(SOME240118)

3.     

STST240917

Kết cấu thép

4

TQ_(STMA240121)

4.     

FOEN330318

Nền móng

3

TQ_(SOME240118) HT_(RCST240617)

5.     

FENP310418

Đồ án nền móng

1

TQ_(SOME240118) HT_(RCST240617) SS_(FOEN330318)

6.     

RCSP211017

Đồ án kết cấu BTCT

1

HT_(RCST240617) SS_(RCBS320817)

7.     

ITCP421417

TT Ứng dụng tin học trong XD

2

HT_(STME240517)

HT_(RCST240617) SS_(STST240917)

8.     

 

Kiến thức chuyên ngành 1 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

 

9.     

 EHQT330537

Anh văn 5

3

EHQT230437

10. 

LLCT220514

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

TQ_(LLCT130105)  HT_(LLCT120314)

Tổng

24

 

Học kỳ 6:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

COIP424717

TT Kiểm định công trình

2

HT_(COMA220717) HT_(RCST240617) HT_(STST240917) HT_(FOEN330518)

2.     

ORCO320519

Tổ chức thi công

2

HT_(COTE340319)

3.     

SBST321617

Kết cấu công trình thép

2

HT_(STME240517)

HT_(STST240917)

4.     

SSTP311717

Đồ án kết cấu thép

1

TQ_(STST240917)

HT_(ITCP421417) SS_(SBST321617)

5.     

COTP320519

TT. Kỹ thuật nghề xây dựng

2

HT_(COMA220717) HT_(COTE340319)

6.     

RCBP311817

Đồ án kết cấu công trình BTCT

1

TQ_(RCST240617)

HT_(RCBS320817) HT_(ITCP421417)

7.     

HRBS431217

Kết cấu nhà cao tầng

3

TQ_(RCST240617)

HT_(RCBS320817) HT_(ITCP421417)

8.     

BIMP323019

TT BIM trong xây dựng

2

HT_(ENDP114617) HT_(RCST240617)

HT_(COTE340319)

HT_(STST240917)

SS_(ORCO320519)

9.     

 

Kiến thức chuyên ngành 2 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

 

10. 

 

Kiến thức chuyên ngành 3 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

 

11. 

REPR325517

Dự án nghiên cứu

0(2)

 

Tổng

19

 

Học kỳ 7:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

TMCP310619

Đồ án kỹ thuật & tổ chức thi công

1

HT_(ORCO320519) HT_(COTE340319)

2.     

SCIC424517

Chuyên đề doanh nghiệp (CNKT CTXD)

2

 

3.     

ENGP442017

TT Tốt nghiệp

4

Theo quy định của Khoa Xây dựng

Tổng

7

 

Học kỳ 8:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.     

THES472117

Khóa luận tốt nghiệp

7

Theo quy định của Khoa Xây dựng

Tổng

7

 


Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *
 
TIỆN ÍCH

 

 


TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU- ỨNG DỤNG
           KỸ THUẬT XÂY DỰNG

 

                  

 

Copyright © 2013, Khoa Xây dựng - Trường Đại Học Sư phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 01 Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (+84 - 8) 38972092 - 0837727679                 Zalo:

E-mail: fce@hcmute.edu.vn  Fanpage: https://www.facebook.com/khoaxaydungHCMUTE

Truy cập tháng:22,066

Tổng truy cập:55,394