Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
Kiến thức và lập luận kỹ thuật
|
|
1.1.
|
Giải thích các nguyên tắc cơ bản trong khoa học xã hội và tự nhiên (chủ nghĩa xã hội khoa học, toán học, vật lý kiến trúc,…)
|
3
|
1.2.
|
Phân tích các kiến thức nền tảng cốt lõi như mỹ học, văn hóa, lịch sử kiến trúc, vật liệu, cơ học kết cấu... để áp dụng vào thiết kế Kiến trúc nội ngoại thất
|
4
|
1.3.
|
Đề xuất sáng tạo trong thiết kế kiến trúc công trình và nội ngoại thất dựa vào kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao
|
5
|
2.
|
Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
|
|
2.1.
|
Kỹ năng xác định và hình thành vấn đề trong quá trình triển khai công việc, từ đó đề xuất các giải pháp, phương án thiết kế
|
5
|
2.2.
|
Khả năng đặt giả thuyết, bảo vệ và thử nghiệm các giải pháp, đề xuất mới
|
5
|
2.3.
|
Khả năng tư duy toàn diện trong thiết kế, trao đổi, phán xét và cân bằng trong các phương án thiết kế
|
5
|
2.4.
|
Khả năng tư duy sáng tạo, kiên trì, linh hoạt và sẵn sàng chấp nhận rủi ro trong quá trình nghiên cứu, đề xuất và triển khai ý tưởng
|
5
|
2.5.
|
Phát triển thái độ, đạo đức, trách nhiệm, hành xử chuyên nghiệp, chủ động kế hoạch và cập nhật kiến thức mới trong nghề nghiệp
|
5
|
3.
|
Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
|
|
3.1.
|
Khả năng làm việc, tổ chức,lãnh đạo nhóm trong việc giải quyết hiệu quả công việc
|
5
|
3.2.
|
Khả năng sử dụng các kỹ năng giao tiếp khác nhau như viết báo cáo, thể hiện bản vẽ, thuyết trình, bảo vệ công việc trong hoạt động nghề nghiệp
|
5
|
3.3.
|
Khả năng sử dụng ngoại ngữ để trao đổi kiến thức trong hoạt động nghề nghiệp
|
3
|
4.
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo
|
|
4.1.
|
Ý thức được vai trò cá nhân cũng như đánh giá được tính bền vững, những tác động qua lại giữa công việc thực hiện với khách hàng, xã hội, môi trường
|
5
|
4.2.
|
Khả năng làm việc trong môi trường doanh nghiệp, môi trường toàn cầu
|
4
|
4.3.
|
Khả năng quản lý, phát triển, đảm bảo đạt được mục tiêu dự án
|
5
|
4.4.
|
Khả năng đáp ứng các yêu cầu bền vững, an toàn, thẩm mỹ, vận hành trong công việc
|
5
|
4.5.
|
Khả năng thiết kế quy trình và quản lý quá trình triển khai công việc
|
5
|
4.6.
|
Khả năng thiết kế giải pháp và tối ưu hóa vận hành dự án
|
4
|
4.7.
|
Khả năng hoạch định và quản lý trọn vẹn một dự án
|
5
|
4.8.
|
Khả năng hình thành ý tưởng về sản phẩm và dịch vụ từ các công nghệ mới
|
4
|