TƯ VẤN SINH VIÊN


           
 
Chủ đề năm học 2024-2025: "ĐỔI MỚI QUẢN TRỊ ĐẠI HỌC & HỘI NHẬP TOÀN CẦU" 
Tác giả :

Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác-LêNin

2

HT_(LLCT130105)

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HT_(LLCT130105)

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HT_(LLCT130105)

LLCT220514

Lịch sử Đảng CSVN

2

HT_(LLCT120205)

HT_(LLCT130105)

HT_(LLCT120405)

HT_(LLCT120314)

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

-

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

-

ENCS140026

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1

4

 

ENCS240026

Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2

4

 

 

Tổng

8

 

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

MATH132401

Toán 1

3

-

2.

IMEP136717

Nhập môn ngành HTKTCTXD

3 (2+1)

-

3.

DGED12­5716

Hình họa, vẽ kỹ thuật XD

2

-

4.

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

-

5.

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

-

6.

APCO131621

Lập trình ứng dụng trong XD

3 (2+1)

-

7.

PHYS130902

Vật lý 1

3

-

Tổng

16

 

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_(PHYS130902)
HT_(MATH132401)
HT_(MATH132501)

2.

MATH132501

Toán 2

3

HT_(MATH132401)

3.

GCHE130603

Hóa đại cương

3

-

4.

BUME234817

Cơ học công trình

3

-

5.

ATEC245616

Kiến trúc

4

-

6.

MATH132901

Xác suất thống kê ứng dụng

3

HT_(MATH132401)

7.

PHYS111202

Thí nghiệm vật lý 1

1

HT_(MATH132401) HT_(PHYS130902)

8.

LLCT130105

Triết học Mác-LêNin

3

 

Tổng

23

 

 

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

MATH132601

Toán 3

3

HT_(MATH132401)
HT_(MATH132501)

2.

ENDP116917

TT. Vẽ kỹ thuật trong HTKTCTXD

1

HT_(DGED12­5716)

3.

METE210321

Thí nghiệm cơ học

1

HT_(BUME234817)

4.

STBU245617

Kết cấu công trình

4

HT_(BUME234817)

5.

AMCO131421

Toán ứng dụng trong XD

3

HT_(MATH132501)

6.

COET232144

Kỹ thuật điện công trình

3

HT_(PHYS131002) HT_(MATH132601)

7.

FLME231521

Cơ lưu chất

3

HT_(BUME234817)

8.

x

KHXHNV 1 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

-

Tổng

20

 

Học kỳ 4:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

BIMP324119

TT BIM trong HTKTCTXD 1

2

HT_(ENDP116917)

2.

BSTP325717

ĐA kết cấu công trình

2

HT_(STBU245617)

3.

PIBU245917

Cấp thoát nước công trình

4

HT_(FLME231521) HT_(ATEC245616)

4.

CEPE340345

Hệ thống điện công trình

4

-

5.

TREN341032

Kỹ thuật nhiệt – lạnh

4

-

6.

PUST225817

Trạm bơm

2

HT_(FLME231521)
HT_(COET232144)

7.

PBPS316217

TT Ứng dụng tin học trong cấp thoát nước công trình

1

HT_(WSDN326317)

8.

WSDN326317

Mạng lưới cấp thoát nước

2

HT_(FLME231521)

Tổng

21

 

Học kỳ 5:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

WSFS326117

Hệ thống cấp nước chữa cháy

2

HT_(ATEC245616)

2.

BIMP324219

TT BIM trong HTKTCTXD 2

2

HT_(BIMP324119)

3.

PIBP326017

ĐA Cấp thoát nước công trình

2

HT_(PIBU245917) HT_(PUST225817)

4.

CEPP421045

ĐA Hệ thống điện công trình

2

HT_(CEPE330345)

5.

ASCT340146

Hệ thống tự động hóa công trình

4

HT_(COET232144) HT_(TREN341032)

6.

PWSS317117

TT Hệ thống cấp thoát nước

1

HT_PIBU245917
HT_FLME231521

7.

PCEP322545

TT Hệ thống điện công trình

2

HT_(CEPE330345)

8.

ACSY330932

Điều hòa không khí

3

HT_(TREN341032)

9.

COMP330732

Máy nén và thiết bị lạnh

3

HT_(TREN341032)

Tổng

21

 

 

Học kỳ 6:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

LTRI437445

Kỹ thuật chiếu sáng dân dụng và công nghiệp

3

HT_ COET232144

2.

MECM334419

Tổ chức và quản lý thi công HTKTCTXD

3

-

3.

MBES334319

Dự toán HTKTCTXD

3

HT_(MECM334419) HT_(PIBU245917) HT_(CEPE330345) HT_(ACSY330932)

4.

PRMA420819

Quản lý dự án

2

-

5.

ASCP420146

ĐA Hệ thống tự động hóa công trình

2

HT_(ASCT340146)

6.

REPR320132

ĐA lạnh

2

HT_(TREN341032)
HT_(ACSY330932)

7.

RETP322432

TT điện lạnh 4

2

HT_(COMP330732)

8.

WATS326417

Hệ thống xử lý nước thải

2

HT_(FLME231521)

9.

x

KHXHNV 2 (SV tự chọn khi ĐKMH)

2

-

Tổng

21

 

Học kỳ 7:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

SCIC427117

Chuyên đề Doanh nghiệp (HTKTCTXD)

2

-

2.

INSH426517

TT Tốt nghiệp (HTKTCTXD)

2

Theo quy định của khoa XD

3.

x

Kiến thức chuyên ngành (SV tự chọn khi ĐKMH)

6

-

Tổng

10

 

Học kỳ 8:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

THES408017

Khóa luận tốt nghiệp

10

Theo quy định của khoa XD

Tổng

10

 


Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *
 
TIỆN ÍCH

 

 


TRUNG TÂM NGHIÊN CỨU- ỨNG DỤNG
           KỸ THUẬT XÂY DỰNG

 

                  

 

Copyright © 2013, Khoa Xây dựng - Trường Đại Học Sư phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: Số 01 Đường Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu, TP Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (+84 - 8) 38972092 - 0837727679                 Zalo:

E-mail: fce@hcmute.edu.vn  Fanpage: https://www.facebook.com/khoaxaydungHCMUTE

Truy cập tháng:22,094

Tổng truy cập:55,422