TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HÒ CHÍ MINH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHIÊN CỨU SINH
Chuyên ngành Cơ kỹ thuật
Mã số 62.52.01.01
TT
|
Môn học
|
Khối lượng (tín chỉ)
|
Học kỳ
|
Mốc thời gian
|
TC
|
LT
(Tiết)
|
TH-TN
(Tiết)
|
BT-TL
(Tiết)
|
A.
|
Các học phần ở trình độ tiến sĩ (*)
|
|
|
|
|
|
1
|
Môn bắt buộc 1
|
3
|
30
|
|
15
|
1, 2
|
|
2
|
Môn bắt buộc 2
|
3
|
30
|
|
15
|
1, 2
|
3
|
Môn tự chọn 1
|
3
|
30
|
|
15
|
1, 2
|
4
|
Môn tự chọn 2
|
3
|
30
|
|
15
|
1, 2
|
B.
|
Chuyên đề ở trình độ tiến sĩ
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Tiểu luận tổng quan
|
2
|
20
|
|
10
|
3, 4
|
|
6
|
Chuyên đề NCKH 1
|
2
|
20
|
|
10
|
3, 4
|
7
|
Chuyên đề NCKH 2
|
2
|
20
|
|
10
|
3, 4
|
C.
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Báo cáo tiểu luận tổng quan
|
|
|
|
|
4, 5
|
|
9
|
Báo cáo chuyên đề NCKH 1
|
|
|
|
|
4, 5
|
|
10
|
Báo cáo chuyên đề NCKH 2
|
|
|
|
|
4, 5
|
|
11
|
Bảo vệ cấp cơ sở
|
|
|
|
|
Cuối HK 5
|
|
12
|
Bảo vệ cấp nhà nước
|
|
|
|
|
Cuối HK 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) chọn 1 trong các hướng nghiên cứu dưới đây:
Nghiên cứu sinh phải hoàn thành 4 học phần với khối lượng 12 tín chỉ. Trong đó có 2 học phần bắt buộc và 2 học phần tự chọn theo các hướng nghiên cứu sau:
1/ Tính toán mô phỏng
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
|
Mô hình hóa và mô phỏng các bài toán cơ học
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
|
Cơ học môi trường liên tục
|
3
|
30
|
15
|
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
|
Động lực học Công trình
|
3
|
30
|
15
|
|
Tối ưu hóa thiết kế
|
3
|
30
|
15
|
|
Logic mờ và trí tuệ nhân tạo
|
3
|
30
|
15
|
|
Cơ học vật liệu composite
|
3
|
30
|
15
|
|
Mô hình hóa và mô phỏng Động lực học chất lỏng
|
3
|
30
|
15
|
|
Mô hình hóa tính toán và mô phỏng cấu trúc Cơ học đa tỉ lệ
|
3
|
30
|
15
|
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|
2/ Độ bền, độ tin cậy của cơ hệ
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
1
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Lý thuyết đàn - dẻo
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
1
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
3
|
Tính tuổi thọ
|
3
|
30
|
15
|
4
|
Tối ưu hóa thiết kế
|
3
|
30
|
15
|
5
|
Phương pháp phân tích trạng thái giới hạn các bài toán cơ học kỹ thuật
|
3
|
30
|
15
|
6
|
Cơ học vật liệu composite
|
3
|
30
|
15
|
7
|
Phương pháp phần tử hữu hạn ngẫu nhiên và ứng dụng tính toán độ tin cậy của công trình
|
3
|
30
|
15
|
8
|
Mô hình hóa tính toán và mô phỏng cấu trúc Cơ học đa tỉ lệ
|
3
|
30
|
15
|
9
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|
3/ Nghiên cứu động lực học cơ hệ
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
1
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Động lực học cơ hệ
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
1
|
Lý thuyết dao động nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
3
|
Tính tuổi thọ
|
3
|
30
|
15
|
4
|
Tối ưu hóa thiết kế
|
3
|
30
|
15
|
5
|
Động lực học chất lỏng
|
3
|
30
|
15
|
6
|
Cơ học vật liệu composite
|
3
|
30
|
15
|
7
|
Phương pháp phần tử hữu hạn ngẫu nhiên và ứng dụng tính toán độ tin cậy của công trình
|
3
|
30
|
15
|
8
|
Mô hình hóa tính toán và mô phỏng cấu trúc Cơ học đa tỉ lệ
|
3
|
30
|
15
|
9
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|
4/ Cơ học tương tác đa môi trường
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
1
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Động lực học cơ hệ
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
1
|
Nguyên lý biến phân
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
3
|
Mô hình hóa và mô phỏng các bài toán Cơ học
|
3
|
30
|
15
|
4
|
Tối ưu hóa
|
3
|
30
|
15
|
5
|
Động lực học chất lỏng
|
3
|
30
|
15
|
6
|
Mô hình và mô phỏng các bài toán tương tác rắn lỏng
|
3
|
30
|
15
|
7
|
Phương pháp phần tử hữu hạn ngẫu nhiên và ứng dụng tính toán độ tin cậy của công trình
|
3
|
30
|
15
|
8
|
Phương pháp phần tử hữu hạn cho bài toán dòng chảy, khuếch tán, đối lưu nhiệt
|
3
|
30
|
15
|
9
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|
5/ Tối ưu hóa thiết kế cấu trúc
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
1
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Thiết kế tối ưu – CAE
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
1
|
Tối ưu hóa dựa trên độ tin cậy
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
3
|
Mô hình hóa và mô phỏng các bài toán Cơ học
|
3
|
30
|
15
|
4
|
Tối ưu hóa nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
5
|
Mạng thần kinh và logic mờ
|
3
|
30
|
15
|
6
|
Phương pháp phân tích trạng thái giới hạn các bài toán cơ học kỹ thuật
|
3
|
30
|
15
|
7
|
Cơ học vật liệu composite
|
3
|
30
|
15
|
8
|
Phương pháp phần tử hữu hạn ngẫu nhiên và ứng dụng tính toán độ tin cậy của công trình
|
3
|
30
|
15
|
9
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|
6/ Tính toán cơ học vật liệu mới
TT
|
Nội dung
|
Số TC
|
LT
|
TL, Seminar
|
A.
|
Môn bắt buộc
|
6
|
|
|
1
|
Phương pháp phần tử hữu hạn nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật liệu composite
|
3
|
30
|
15
|
B.
|
Môn tự chọn 2 trong các môn sau:
|
27
|
|
|
1
|
Cơ học phá hủy
|
3
|
30
|
15
|
2
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
30
|
15
|
3
|
Mô hình hóa và mô phỏng các bài toán Cơ học
|
3
|
30
|
15
|
4
|
Tối ưu hóa nâng cao
|
3
|
30
|
15
|
5
|
Mô hình và mô phỏng số kết cấu tấm vỏ
|
3
|
30
|
15
|
6
|
Phương pháp phân tích trạng thái giới hạn các bài toán cơ học kỹ thuật
|
3
|
30
|
15
|
7
|
Mô hình và mô phỏng các tấm, vỏ vật liệu đa chức năng (piezo điện, cơ nhiệt FGM,…)
|
3
|
30
|
15
|
8
|
Mô hình hóa tính toán và mô phỏng các cấu trúc Cơ học đa tỉ lệ
|
3
|
30
|
15
|
9
|
Phương pháp phần tử hữu hạn Euler- Lagrange bất kỳ cho bài toán biến dạng lớn và biên dao động tự do
|
3
|
30
|
15
|