Ngành đào tạo: CƠ KỸ THUẬT
Mã ngành: 9520101
1. Cấp bằng bởi:
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp:
Tiến sĩ ngành Cơ Kỹ thuật
3. Thời gian đào tạo:
3 năm
Được kéo dài tối đa 3 năm
4. Đối tượng tuyển sinh:
1. Yêu cầu chung đối với người dự tuyển:
a) Đã tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học hạng giỏi trở lên phù hợp với chuyên ngành đào tạo, hoặc tốt nghiệp trình độ tương đương Bậc 7 theo Khung trình độ quốc gia Việt Nam ở một số ngành đào tạo chuyên sâu đặc thù phù hợp với ngành đào tạo tiến sĩ. Trường hợp ngành khác, ngành không phù hợp, thí sinh sẽ học các học phần bổ sung ở trình độ thạc sĩ sau khi trúng tuyển. Căn cứ vào bảng điểm của thí sinh và chương trình đào tạo thạc sĩ hiện hành, Nhà trường xác định số học phần và khối lượng tín chỉ nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung.
b) Đáp ứng yêu cầu đầu vào theo chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và của chương trình đào tạo tiến sĩ đăng ký dự tuyển;
c) Có kinh nghiệm nghiên cứu thể hiện qua luận văn thạc sĩ của chương trình đào tạo định hướng nghiên cứu; hoặc bài báo, báo cáo khoa học đã công bố; hoặc có thời gian công tác từ 02 năm (24 tháng) trở lên là giảng viên, nghiên cứu viên của các cơ sở đào tạo, tổ chức khoa học và công nghệ;
d) Có dự thảo đề cương nghiên cứu và dự kiến kế hoạch học tập, nghiên cứu toàn khóa.
2. Người dự tuyển là công dân Việt Nam phải đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ được minh chứng bằng một trong những văn bằng, chứng chỉ sau:
a) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên do một cơ sở đào tạo nước ngoài, phân hiệu của cơ sở đào tạo nước ngoài ở Việt Nam hoặc cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp cho người học toàn thời gian bằng tiếng nước ngoài (ngôn ngữ tiếng nước ngoài theo Phụ lục II của Quyết định 2310/QĐ-ĐHSPKT ngày 28/12/2021);
b) Bằng tốt nghiệp trình độ đại học ngành ngôn ngữ tiếng nước ngoài (theo Phụ lục II của Quyết định 2310/QĐ-ĐHSPKT ngày 28/12/2021) do các cơ sở đào tạo của Việt Nam cấp;
c) Có một trong các chứng chỉ ngoại ngữ quy định tại Phụ lục II của Quy chế này còn hiệu lực trong thời hạn 02 năm (24 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ khác tương đương trình độ bậc 4 (theo khung năng ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam) do Bộ Giáo dục Giáo dục Đào tạo công bố.
3. Người dự tuyển là công dân nước ngoài nếu đăng ký theo học chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ bằng tiếng Việt phải có chứng chỉ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài và phải đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ thứ hai do nhà trường quyết định, trừ trường hợp là người bản ngữ của ngôn ngữ được sử dụng trong chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
2.1. Ngành phù hợp: Căn cứ Thông tư 09/2022/TT/BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Khoa Xây dựng xác định ngành phù hợp như sau:
a) Đối với đầu vào trình độ thạc sĩ:
Cơ kỹ thuật
b) Đối với đầu vào trình độ đại học:
Cơ kỹ thuật
Cơ học
2.2. Ngành gần: Căn cứ Thông tư 09/2022/TT/BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Khoa Xây dựng xác định ngành gần như sau:
a) Đối với đầu vào trình độ thạc sĩ:
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật cơ khí động lực
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật không gian
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật xây dựng
Khoa học vật liệu
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
Kỹ thuật xây dựng công trình đặc biệt
Vật lý chất rắn
Cơ học vật rắn
Cơ học chất lỏng và chất khí
Cơ học
Kỹ thuật y sinh
|
b) Đối với đầu vào trình độ đại học:
Khoa học vật liệu
Toán cơ
Công nghệ vật liệu
Kỹ thuật cơ khí
Kỹ thuật cơ điện tử
Kỹ thuật nhiệt
Kỹ thuật cơ khí động lực
Kỹ thuật hàng không
Kỹ thuật không gian
Kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật ô tô
Kỹ thuật y sinh
Kỹ thuật vật liệu
Kỹ thuật xây dựng
Địa kỹ thuật xây dựng
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
Công nghệ kỹ thuật giao thông
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
Công nghệ kỹ thuật tàu thủy
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
Kỹ thuật xây dựng công trình biển
Kỹ thuật xây dựng công trình ngầm
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
Căn cứ vào các học phần đã tích lũy ở trình độ thạc sĩ hoặc đại học (đối với đầu vào trình độ đại học), kiến thức cần cập nhật, bổ sung và yêu cầu của lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, hội đồng Khoa xác định số học phần và khối lượng tín chỉ nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung trong danh sách sau tùy thuộc vào bảng điểm trình độ thạc sĩ hoặc đại học (đối với đầu vào trình độ đại học) của NCS
a) Đối với đầu vào trình độ thạc sĩ:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
|
MEDO532104
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
|
FEMS532204
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
3
|
|
MBDY533004
|
Động lực học hệ nhiều vật
|
3
|
|
CFDY533204
|
Tính toán động lực học lưu chất
|
3
|
|
VMME533304
|
Phương pháp biến phân trong cơ học
|
3
|
b) Đối với đầu vào trình độ đại học:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
|
FUME130221
|
Cơ học cơ sở
|
3
|
|
STMA240121
|
Sức bền vật liệu
|
4
|
|
FLME231521
|
Cơ lưu chất
|
3
|
|
DYST333317
|
Động lực học kết cấu
|
3
|
2.3. Ngành khác: Căn cứ Thông tư 09/2022/TT/BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Khoa Xây dựng xác định ngành khác như sau:
Kỹ thuật công nghiệp
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
Kỹ thuật năng lượng
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
Kỹ thuật tài nguyên nước
Kỹ thuật cấp thoát nước
Các ngành khác do hội đồng Khoa quyết định.
Căn cứ vào các học phần đã tích lũy ở trình độ thạc sĩ hoặc đại học (đối với đầu vào trình độ đại học), kiến thức cần cập nhật, bổ sung và yêu cầu của lĩnh vực, đề tài nghiên cứu, hội đồng Khoa xác định số học phần và khối lượng tín chỉ nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung trong danh sách sau tùy thuộc vào bảng điểm trình độ thạc sĩ hoặc đại học (đối với đầu vào trình độ đại học) của NCS
Đối với đầu vào trình độ thạc sĩ:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
|
MEDO532104
|
Cơ học vật rắn biến dạng
|
3
|
|
FEMS532204
|
Phương pháp phần tử hữu hạn
|
3
|
|
MBDY533004
|
Động lực học hệ nhiều vật
|
3
|
|
CFDY533204
|
Tính toán động lực học lưu chất
|
3
|
|
VMME533304
|
Phương pháp biến phân trong cơ học
|
3
|
b) Đối với đầu vào trình độ đại học:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
|
FUME130221
|
Cơ học cơ sở
|
3
|
|
STMA240121
|
Sức bền vật liệu
|
4
|
|
FLME231521
|
Cơ lưu chất
|
3
|
|
DYST333317
|
Động lực học kết cấu
|
3
|